Thực đơn
Thời_đại_đồ_đá_mới_ở_Hy_Lạp Các khu định cư thuộc thời đại đồ đá mới ở Hy LạpĐây là các ước tính dân số của các xóm, làng, và thị trấn thuộc thời đại đồ đá mới ở Hy Lạp theo thời gian. Lưu ý rằng có một số vấn đề liên quan tới việc xác định quy mô của các khu định cư riêng lẻ, và ước tính cao nhất dành cho một khu định cư cụ thể, trong một giai đoạn cụ thể, có thể gấp vài lần mức thấp nhất.
Thị trấn | 7000 TCN | 6000 TCN | 5000 TCN | 4000 TCN | 3800 TCN | 3700 TCN |
---|---|---|---|---|---|---|
Nea Nikomedeia | 500–700[8] | |||||
Sesklo | 1,000–5000[9] | |||||
Dimini | ||||||
Hang Franchthi | ||||||
Athens | ||||||
Thực đơn
Thời_đại_đồ_đá_mới_ở_Hy_Lạp Các khu định cư thuộc thời đại đồ đá mới ở Hy LạpLiên quan
Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Thời_đại_đồ_đá_mới_ở_Hy_Lạp //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/12714734 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/14647380 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/24927591 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4078858 http://www.fhw.gr/chronos/01/en/nl/an/index.html http://www.fhw.gr/chronos/01/en/nl/mn/index.html http://www.fhw.gr/chronos/01/en/nl/nni/index.html http://www.fhw.gr/chronos/01/en/nl/nnii/index.html http://www.fhw.gr/chronos/01/en/nl/pkn/index.html http://www.fhw.gr/chronos/01/en/nl/tn/index.html